Tách Canada
Đơn vị đo chất lỏng Canada khác một chút so với đơn vị đo tách đo lường và tách Mỹ
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Đơn vị đo chất lỏng Canada khác một chút so với đơn vị đo tách đo lường và tách Mỹ
Galông Anh là đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc dung tích của thùng lưu trữ chất lỏng, không phải là khối lượng của chất lỏng. Do đó, một galông chất lỏng có thể có khối lượng khác so với một galông chất lỏng khác.
Một galông Anh chất lỏng được định nghĩa là 4,54609 lít, và do đó chiếm một không gian tương đương với xấp xỉ 4.546 centimet khối (xấp xỉ băng 16,5cm khối).
galông chất lỏng của Mỹ vàgalông chất khô của Mỹ là các đơn vị khác được xác định theo các phương thức khác nhau. Galông chất lỏng của Mỹ được xác định là 231 inch khối và bằng xấp xỉ 3,785 lít. Một galông Anh tương đương với xấp xỉ 1,2 galông chất lỏng của Mỹ.
Galông chất khô của Mỹ là một đơn vị đo lường được áp dụng trong lịch sử cho thể tích của ngũ cốc hoặc hàng hóa khô khác. Đơn vị này hiện không thường được sử dụng, nhưng được xác định gần đây nhất là 268,8025 inch khối.
Tách Canada | Galông Anh |
---|---|
0cup can | 0.00UK gal |
1cup can | 0.05UK gal |
2cup can | 0.10UK gal |
3cup can | 0.15UK gal |
4cup can | 0.20UK gal |
5cup can | 0.25UK gal |
6cup can | 0.30UK gal |
7cup can | 0.35UK gal |
8cup can | 0.40UK gal |
9cup can | 0.45UK gal |
10cup can | 0.50UK gal |
11cup can | 0.55UK gal |
12cup can | 0.60UK gal |
13cup can | 0.65UK gal |
14cup can | 0.70UK gal |
15cup can | 0.75UK gal |
16cup can | 0.80UK gal |
17cup can | 0.85UK gal |
18cup can | 0.90UK gal |
19cup can | 0.95UK gal |
Tách Canada | Galông Anh |
---|---|
20cup can | 1.00UK gal |
21cup can | 1.05UK gal |
22cup can | 1.10UK gal |
23cup can | 1.15UK gal |
24cup can | 1.20UK gal |
25cup can | 1.25UK gal |
26cup can | 1.30UK gal |
27cup can | 1.35UK gal |
28cup can | 1.40UK gal |
29cup can | 1.45UK gal |
30cup can | 1.50UK gal |
31cup can | 1.55UK gal |
32cup can | 1.60UK gal |
33cup can | 1.65UK gal |
34cup can | 1.70UK gal |
35cup can | 1.75UK gal |
36cup can | 1.80UK gal |
37cup can | 1.85UK gal |
38cup can | 1.90UK gal |
39cup can | 1.95UK gal |
Tách Canada | Galông Anh |
---|---|
40cup can | 2.00UK gal |
41cup can | 2.05UK gal |
42cup can | 2.10UK gal |
43cup can | 2.15UK gal |
44cup can | 2.20UK gal |
45cup can | 2.25UK gal |
46cup can | 2.30UK gal |
47cup can | 2.35UK gal |
48cup can | 2.40UK gal |
49cup can | 2.45UK gal |
50cup can | 2.50UK gal |
51cup can | 2.55UK gal |
52cup can | 2.60UK gal |
53cup can | 2.65UK gal |
54cup can | 2.70UK gal |
55cup can | 2.75UK gal |
56cup can | 2.80UK gal |
57cup can | 2.85UK gal |
58cup can | 2.90UK gal |
59cup can | 2.95UK gal |