Panh Mỹ (khô)
Một đơn vị đo dung tích Mỹ (cho chất lỏng) tương đương 0,55 lít. Lưu ý rằng có sự khác biệt giữa panh cho chất lỏng Mỹ và panh Anh.
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị đo dung tích Mỹ (cho chất lỏng) tương đương 0,55 lít. Lưu ý rằng có sự khác biệt giữa panh cho chất lỏng Mỹ và panh Anh.
Galông Anh là đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc dung tích của thùng lưu trữ chất lỏng, không phải là khối lượng của chất lỏng. Do đó, một galông chất lỏng có thể có khối lượng khác so với một galông chất lỏng khác.
Một galông Anh chất lỏng được định nghĩa là 4,54609 lít, và do đó chiếm một không gian tương đương với xấp xỉ 4.546 centimet khối (xấp xỉ băng 16,5cm khối).
galông chất lỏng của Mỹ vàgalông chất khô của Mỹ là các đơn vị khác được xác định theo các phương thức khác nhau. Galông chất lỏng của Mỹ được xác định là 231 inch khối và bằng xấp xỉ 3,785 lít. Một galông Anh tương đương với xấp xỉ 1,2 galông chất lỏng của Mỹ.
Galông chất khô của Mỹ là một đơn vị đo lường được áp dụng trong lịch sử cho thể tích của ngũ cốc hoặc hàng hóa khô khác. Đơn vị này hiện không thường được sử dụng, nhưng được xác định gần đây nhất là 268,8025 inch khối.
Panh Mỹ (khô) | Galông Anh |
---|---|
0US pt dry | 0.00UK gal |
1US pt dry | 0.12UK gal |
2US pt dry | 0.24UK gal |
3US pt dry | 0.36UK gal |
4US pt dry | 0.48UK gal |
5US pt dry | 0.61UK gal |
6US pt dry | 0.73UK gal |
7US pt dry | 0.85UK gal |
8US pt dry | 0.97UK gal |
9US pt dry | 1.09UK gal |
10US pt dry | 1.21UK gal |
11US pt dry | 1.33UK gal |
12US pt dry | 1.45UK gal |
13US pt dry | 1.57UK gal |
14US pt dry | 1.70UK gal |
15US pt dry | 1.82UK gal |
16US pt dry | 1.94UK gal |
17US pt dry | 2.06UK gal |
18US pt dry | 2.18UK gal |
19US pt dry | 2.30UK gal |
Panh Mỹ (khô) | Galông Anh |
---|---|
20US pt dry | 2.42UK gal |
21US pt dry | 2.54UK gal |
22US pt dry | 2.66UK gal |
23US pt dry | 2.79UK gal |
24US pt dry | 2.91UK gal |
25US pt dry | 3.03UK gal |
26US pt dry | 3.15UK gal |
27US pt dry | 3.27UK gal |
28US pt dry | 3.39UK gal |
29US pt dry | 3.51UK gal |
30US pt dry | 3.63UK gal |
31US pt dry | 3.75UK gal |
32US pt dry | 3.88UK gal |
33US pt dry | 4.00UK gal |
34US pt dry | 4.12UK gal |
35US pt dry | 4.24UK gal |
36US pt dry | 4.36UK gal |
37US pt dry | 4.48UK gal |
38US pt dry | 4.60UK gal |
39US pt dry | 4.72UK gal |
Panh Mỹ (khô) | Galông Anh |
---|---|
40US pt dry | 4.84UK gal |
41US pt dry | 4.97UK gal |
42US pt dry | 5.09UK gal |
43US pt dry | 5.21UK gal |
44US pt dry | 5.33UK gal |
45US pt dry | 5.45UK gal |
46US pt dry | 5.57UK gal |
47US pt dry | 5.69UK gal |
48US pt dry | 5.81UK gal |
49US pt dry | 5.93UK gal |
50US pt dry | 6.06UK gal |
51US pt dry | 6.18UK gal |
52US pt dry | 6.30UK gal |
53US pt dry | 6.42UK gal |
54US pt dry | 6.54UK gal |
55US pt dry | 6.66UK gal |
56US pt dry | 6.78UK gal |
57US pt dry | 6.90UK gal |
58US pt dry | 7.02UK gal |
59US pt dry | 7.15UK gal |