Chuyển đổi Tạ Dài (Anh) sang Cara

Tải xuống ứng dụng Android của chúng tôi

Cara sang Tạ Dài (Anh) (Hoán đổi đơn vị)

Định dạng
Độ chính xác

Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.

Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.

Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.

Hiển thị công thức

chuyển đổi Tạ Dài (Anh) sang Cara

ct =
cwt long * 254010
 
 
 
Hiển thị đang hoạt động
Hiển thị kết quả theo định dạng số mũ

Tạ Dài (Anh)

Trước khoảng thế kỷ 14, có hai đơn vị tạ ở Anh, một là 100 pao, và một là 108 pao. Vào năm 1340, vua Edward III đã thay đổi giá trị của xtôn từ 12 pao đến 14 pao. Bởi một tạ là 8 xtôn, nên tạ 100 pao thành 112 pao.

 

chuyển đổi Tạ Dài (Anh) sang Cara

ct =
cwt long * 254010
 
 
 

Cara

Được viết tắt là "ct." và được đánh vần với một chữ "c" là một đơn vị đo trọng lượng được sử dụng cho các loại đá quý. Một cara bằng 1/5 gam (200 miligam). Đá được đo đến phần trăm gần nhất của một cara. Một phần trăm cara cũng được gọi là một poang. Vì vậy, một viên đá 10 cara có thể được gọi là 10 poang, hoặc 1/10 cara. Đá nhỏ như .05, và .10ct thường được gọi theo các tên của poang. Lưu ý rằng cara viết tắt là "K" là đơn vị đo độ tinh khiết của hợp kim vàng. Một viên kim cương tròn một kara với tỷ trọng trung bình có đường kính khoảng 6,5 mm. Lưu ý rằng mối quan hệ giữa trọng lượng và kích thước là khác nhau đối với mỗi dòng đá. Ví dụ rubi và saphia đều nặng hơn kim cương (về mặt kỹ thuật, chúng có lực hấp dẫn cụ thể lớn hơn, do đó, một viên rubi hoặc sapphia 1 cara có kích thước nhỏ hơn một viên kim cương một cara. Xem Trọng lượng và đơn vị đo vàng, bạc và đá quý để biết thêm thông tin.

 

Bảng Tạ Dài (Anh) sang Cara

Bắt đầu
Tăng dần
Độ chính xác
Định
In bảng
< Giá trị nhỏ hơn Giá trị lớn hơn >
Tạ Dài (Anh) Cara
0cwt long 0.00ct
1cwt long 254011.72ct
2cwt long 508023.44ct
3cwt long 762035.16ct
4cwt long 1016046.89ct
5cwt long 1270058.61ct
6cwt long 1524070.33ct
7cwt long 1778082.05ct
8cwt long 2032093.77ct
9cwt long 2286105.49ct
10cwt long 2540117.21ct
11cwt long 2794128.94ct
12cwt long 3048140.66ct
13cwt long 3302152.38ct
14cwt long 3556164.10ct
15cwt long 3810175.82ct
16cwt long 4064187.54ct
17cwt long 4318199.26ct
18cwt long 4572210.99ct
19cwt long 4826222.71ct
Tạ Dài (Anh) Cara
20cwt long 5080234.43ct
21cwt long 5334246.15ct
22cwt long 5588257.87ct
23cwt long 5842269.59ct
24cwt long 6096281.31ct
25cwt long 6350293.04ct
26cwt long 6604304.76ct
27cwt long 6858316.48ct
28cwt long 7112328.20ct
29cwt long 7366339.92ct
30cwt long 7620351.64ct
31cwt long 7874363.36ct
32cwt long 8128375.09ct
33cwt long 8382386.81ct
34cwt long 8636398.53ct
35cwt long 8890410.25ct
36cwt long 9144421.97ct
37cwt long 9398433.69ct
38cwt long 9652445.41ct
39cwt long 9906457.14ct
Tạ Dài (Anh) Cara
40cwt long 10160468.86ct
41cwt long 10414480.58ct
42cwt long 10668492.30ct
43cwt long 10922504.02ct
44cwt long 11176515.74ct
45cwt long 11430527.46ct
46cwt long 11684539.19ct
47cwt long 11938550.91ct
48cwt long 12192562.63ct
49cwt long 12446574.35ct
50cwt long 12700586.07ct
51cwt long 12954597.79ct
52cwt long 13208609.51ct
53cwt long 13462621.24ct
54cwt long 13716632.96ct
55cwt long 13970644.68ct
56cwt long 14224656.40ct
57cwt long 14478668.12ct
58cwt long 14732679.84ct
59cwt long 14986691.56ct
Bảng chuyển đổi đơn vị đo lường Ứng dụng công cụ chuyển đổi trên điện thoại di động Trọng lượng Nhiệt độ Chiều dài Diện tích Thể tích Tốc độ Thời gian