Panh Mỹ (lỏng)
Một đơn vị đo dung tích Mỹ (cho chất lỏng) tương đương 0,473 lít. Lưu ý rằng có sự khác biệt giữa panh cho chất khô Mỹ và panh Anh.
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị đo dung tích Mỹ (cho chất lỏng) tương đương 0,473 lít. Lưu ý rằng có sự khác biệt giữa panh cho chất khô Mỹ và panh Anh.
Galông Anh là đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc dung tích của thùng lưu trữ chất lỏng, không phải là khối lượng của chất lỏng. Do đó, một galông chất lỏng có thể có khối lượng khác so với một galông chất lỏng khác.
Một galông Anh chất lỏng được định nghĩa là 4,54609 lít, và do đó chiếm một không gian tương đương với xấp xỉ 4.546 centimet khối (xấp xỉ băng 16,5cm khối).
galông chất lỏng của Mỹ vàgalông chất khô của Mỹ là các đơn vị khác được xác định theo các phương thức khác nhau. Galông chất lỏng của Mỹ được xác định là 231 inch khối và bằng xấp xỉ 3,785 lít. Một galông Anh tương đương với xấp xỉ 1,2 galông chất lỏng của Mỹ.
Galông chất khô của Mỹ là một đơn vị đo lường được áp dụng trong lịch sử cho thể tích của ngũ cốc hoặc hàng hóa khô khác. Đơn vị này hiện không thường được sử dụng, nhưng được xác định gần đây nhất là 268,8025 inch khối.
Panh Mỹ (lỏng) | Galông Anh |
---|---|
0US pt lqd | 0.00UK gal |
1US pt lqd | 0.10UK gal |
2US pt lqd | 0.21UK gal |
3US pt lqd | 0.31UK gal |
4US pt lqd | 0.42UK gal |
5US pt lqd | 0.52UK gal |
6US pt lqd | 0.62UK gal |
7US pt lqd | 0.73UK gal |
8US pt lqd | 0.83UK gal |
9US pt lqd | 0.94UK gal |
10US pt lqd | 1.04UK gal |
11US pt lqd | 1.14UK gal |
12US pt lqd | 1.25UK gal |
13US pt lqd | 1.35UK gal |
14US pt lqd | 1.46UK gal |
15US pt lqd | 1.56UK gal |
16US pt lqd | 1.67UK gal |
17US pt lqd | 1.77UK gal |
18US pt lqd | 1.87UK gal |
19US pt lqd | 1.98UK gal |
Panh Mỹ (lỏng) | Galông Anh |
---|---|
20US pt lqd | 2.08UK gal |
21US pt lqd | 2.19UK gal |
22US pt lqd | 2.29UK gal |
23US pt lqd | 2.39UK gal |
24US pt lqd | 2.50UK gal |
25US pt lqd | 2.60UK gal |
26US pt lqd | 2.71UK gal |
27US pt lqd | 2.81UK gal |
28US pt lqd | 2.91UK gal |
29US pt lqd | 3.02UK gal |
30US pt lqd | 3.12UK gal |
31US pt lqd | 3.23UK gal |
32US pt lqd | 3.33UK gal |
33US pt lqd | 3.43UK gal |
34US pt lqd | 3.54UK gal |
35US pt lqd | 3.64UK gal |
36US pt lqd | 3.75UK gal |
37US pt lqd | 3.85UK gal |
38US pt lqd | 3.96UK gal |
39US pt lqd | 4.06UK gal |
Panh Mỹ (lỏng) | Galông Anh |
---|---|
40US pt lqd | 4.16UK gal |
41US pt lqd | 4.27UK gal |
42US pt lqd | 4.37UK gal |
43US pt lqd | 4.48UK gal |
44US pt lqd | 4.58UK gal |
45US pt lqd | 4.68UK gal |
46US pt lqd | 4.79UK gal |
47US pt lqd | 4.89UK gal |
48US pt lqd | 5.00UK gal |
49US pt lqd | 5.10UK gal |
50US pt lqd | 5.20UK gal |
51US pt lqd | 5.31UK gal |
52US pt lqd | 5.41UK gal |
53US pt lqd | 5.52UK gal |
54US pt lqd | 5.62UK gal |
55US pt lqd | 5.72UK gal |
56US pt lqd | 5.83UK gal |
57US pt lqd | 5.93UK gal |
58US pt lqd | 6.04UK gal |
59US pt lqd | 6.14UK gal |