Troi ao-xơ
Một đơn vị trọng lượng trong bào chế thuốc tương đương với 480 gren hoặc một phần mười hai troi pao
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị trọng lượng trong bào chế thuốc tương đương với 480 gren hoặc một phần mười hai troi pao
Được viết tắt là "ct." và được đánh vần với một chữ "c" là một đơn vị đo trọng lượng được sử dụng cho các loại đá quý. Một cara bằng 1/5 gam (200 miligam). Đá được đo đến phần trăm gần nhất của một cara. Một phần trăm cara cũng được gọi là một poang. Vì vậy, một viên đá 10 cara có thể được gọi là 10 poang, hoặc 1/10 cara. Đá nhỏ như .05, và .10ct thường được gọi theo các tên của poang. Lưu ý rằng cara viết tắt là "K" là đơn vị đo độ tinh khiết của hợp kim vàng. Một viên kim cương tròn một kara với tỷ trọng trung bình có đường kính khoảng 6,5 mm. Lưu ý rằng mối quan hệ giữa trọng lượng và kích thước là khác nhau đối với mỗi dòng đá. Ví dụ rubi và saphia đều nặng hơn kim cương (về mặt kỹ thuật, chúng có lực hấp dẫn cụ thể lớn hơn, do đó, một viên rubi hoặc sapphia 1 cara có kích thước nhỏ hơn một viên kim cương một cara. Xem Trọng lượng và đơn vị đo vàng, bạc và đá quý để biết thêm thông tin.
Troi ao-xơ | Cara |
---|---|
0t oz | 0.00ct |
1t oz | 155.52ct |
2t oz | 311.03ct |
3t oz | 466.55ct |
4t oz | 622.07ct |
5t oz | 777.59ct |
6t oz | 933.10ct |
7t oz | 1088.62ct |
8t oz | 1244.14ct |
9t oz | 1399.66ct |
10t oz | 1555.17ct |
11t oz | 1710.69ct |
12t oz | 1866.21ct |
13t oz | 2021.73ct |
14t oz | 2177.24ct |
15t oz | 2332.76ct |
16t oz | 2488.28ct |
17t oz | 2643.80ct |
18t oz | 2799.31ct |
19t oz | 2954.83ct |
Troi ao-xơ | Cara |
---|---|
20t oz | 3110.35ct |
21t oz | 3265.87ct |
22t oz | 3421.38ct |
23t oz | 3576.90ct |
24t oz | 3732.42ct |
25t oz | 3887.93ct |
26t oz | 4043.45ct |
27t oz | 4198.97ct |
28t oz | 4354.49ct |
29t oz | 4510.00ct |
30t oz | 4665.52ct |
31t oz | 4821.04ct |
32t oz | 4976.56ct |
33t oz | 5132.07ct |
34t oz | 5287.59ct |
35t oz | 5443.11ct |
36t oz | 5598.63ct |
37t oz | 5754.14ct |
38t oz | 5909.66ct |
39t oz | 6065.18ct |
Troi ao-xơ | Cara |
---|---|
40t oz | 6220.70ct |
41t oz | 6376.21ct |
42t oz | 6531.73ct |
43t oz | 6687.25ct |
44t oz | 6842.76ct |
45t oz | 6998.28ct |
46t oz | 7153.80ct |
47t oz | 7309.32ct |
48t oz | 7464.83ct |
49t oz | 7620.35ct |
50t oz | 7775.87ct |
51t oz | 7931.39ct |
52t oz | 8086.90ct |
53t oz | 8242.42ct |
54t oz | 8397.94ct |
55t oz | 8553.46ct |
56t oz | 8708.97ct |
57t oz | 8864.49ct |
58t oz | 9020.01ct |
59t oz | 9175.53ct |